So sánh tiền ảo Uniswap (UNI) và Hedera (HBAR)

So sánh Uniswap (UNI) và Hedera (HBAR) về xếp hạng, giá, vốn hóa thị trường, khối lượng giao dịch, biểu đồ và thống kê.

Tổng quan giá tiền ảo Uniswap (UNI)

Giá Uniswap (UNI) hôm nay là 7.54 USD (cập nhật lúc 00:23:00 2024/05/05). Giá Uniswap (UNI) nhìn chung có tăng trong 24 giờ qua (1.42%). Trong tuần vừa qua, giá UNI đã giảm 2.08%.

Trong 24 giờ qua, giá Uniswap (UNI) đạt mức cao nhất là $8.2024200290giá thấp nhất là $6.7018622002. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $1.5005578288.

Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 139,449,073 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 4,513,490,846 USD.

Tổng quan giá tiền ảo Hedera (HBAR)

Giá Hedera (HBAR) hôm nay là 0.1094137125 USD (cập nhật lúc 00:24:00 2024/05/05). Giá Hedera (HBAR) nhìn chung có tăng trong 24 giờ qua (1.42%). Trong tuần vừa qua, giá HBAR đã tăng 2.08%.

Trong 24 giờ qua, giá Hedera (HBAR) đạt mức cao nhất là $0.1774111333giá thấp nhất là $0.0916649535. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0857461798.

Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 186,783,942 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 3,910,324,750 USD.

So sánh giá Uniswap (UNI) và Hedera (HBAR)

Uniswap Uniswap (UNI)Hedera Hedera (HBAR)
Xếp hạng#23#25
Giá$7.54$0.1094137125
Giá (24h) $10.7106570265
1.42%
$-0.1722628834
-1.57%
Giá thấp / cao 24h$6.7018622002
$8.2024200290
$0.0916649535
$0.1774111333
Khối lượng giao dịch 24h139,449,073186,783,942
Vốn hóa$7,535,995,594$5,470,685,626
Giao dịch / Vốn hóa0.598920.71478
Chiếm thị phần0.1923%0.1666%
Tổng lưu hành4,513,490,846 UNI3,910,324,750 HBAR
Tổng cung4,513,490,846 UNI3,910,324,750 HBAR
Tổng cung tối đa1,000,000,000 UNI50,000,000,000 HBAR
Tỷ lệ lưu hành59.89%71.48%

So sánh biểu đồ

Biểu đồ so sánh giá Uniswap (UNI) và Hedera (HBAR)

Biểu đồ so sánh vốn hóa thị trường Uniswap (UNI) và Hedera (HBAR)