So sánh tiền ảo Super Zero Protocol (SERO) và Baby Trump (BSC) (BABYTRUMP)
So sánh Super Zero Protocol (SERO) và Baby Trump (BSC) (BABYTRUMP) về xếp hạng, giá, vốn hóa thị trường, khối lượng giao dịch, biểu đồ và thống kê.
Tổng quan giá tiền ảo Super Zero Protocol (SERO)
Giá Super Zero Protocol (SERO) hôm nay là 0.0043474320 USD (cập nhật lúc 14:08:00 2024/05/01). Giá Super Zero Protocol (SERO) nhìn chung có tăng trong 24 giờ qua (0.22%). Trong tuần vừa qua, giá SERO đã tăng -21.45%.
Trong 24 giờ qua, giá Super Zero Protocol (SERO) đạt mức cao nhất là $0.0048564201 và giá thấp nhất là $0.0039677172. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0008887029.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 465,057 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 1,805,982 USD.
Tổng quan giá tiền ảo Baby Trump (BSC) (BABYTRUMP)
Giá Baby Trump (BSC) (BABYTRUMP) hôm nay là 0.0031343148 USD (cập nhật lúc 14:08:00 2024/05/01). Giá Baby Trump (BSC) (BABYTRUMP) nhìn chung có tăng trong 24 giờ qua (0.22%). Trong tuần vừa qua, giá BABYTRUMP đã giảm -21.45%.
Trong 24 giờ qua, giá Baby Trump (BSC) (BABYTRUMP) đạt mức cao nhất là $0.0043037841 và giá thấp nhất là $0.0031297355. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0011740485.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 257,590 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 1,293,531 USD.
So sánh giá Super Zero Protocol (SERO) và Baby Trump (BSC) (BABYTRUMP)
Super Zero Protocol (SERO) | Baby Trump (BSC) (BABYTRUMP) | |
---|---|---|
Xếp hạng | #1546 | #1640 |
Giá | $0.0043474320 | $0.0031343148 |
Giá (24h) |
$0.0009526662 0.22% |
$-0.0207715488 -6.63% |
Giá thấp / cao 24h | $0.0039677172 $0.0048564201 | $0.0031297355 $0.0043037841 |
Khối lượng giao dịch 24h | 465,057 | 257,590 |
Vốn hóa | $2,814,387 | $1,487,152 |
Giao dịch / Vốn hóa | 0.6417 | 0.8698 |
Chiếm thị phần | 0% | 0% |
Tổng lưu hành | 1,805,982 SERO | 1,293,531 BABYTRUMP |
Tổng cung | 1,805,982 SERO | 1,293,531 BABYTRUMP |
Tổng cung tối đa | 647,367,590 SERO | 474,474,474 BABYTRUMP |
Tỷ lệ lưu hành | 64.17% | 86.98% |