So sánh tiền ảo Paris Saint-Germain Fan Token (PSG) và BurgerCities (BURGER)
So sánh Paris Saint-Germain Fan Token (PSG) và BurgerCities (BURGER) về xếp hạng, giá, vốn hóa thị trường, khối lượng giao dịch, biểu đồ và thống kê.
Tổng quan giá tiền ảo Paris Saint-Germain Fan Token (PSG)
Giá Paris Saint-Germain Fan Token (PSG) hôm nay là 5.21 USD (cập nhật lúc 12:13:00 2024/04/26). Giá Paris Saint-Germain Fan Token (PSG) nhìn chung có giảm trong 24 giờ qua (-1.95%). Trong tuần vừa qua, giá PSG đã tăng 1.35%.
Trong 24 giờ qua, giá Paris Saint-Germain Fan Token (PSG) đạt mức cao nhất là $5.3821412533 và giá thấp nhất là $3.9408212566. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $1.4413199967.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 5,337,945 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 40,231,792 USD.
Tổng quan giá tiền ảo BurgerCities (BURGER)
Giá BurgerCities (BURGER) hôm nay là 0.4843274645 USD (cập nhật lúc 12:13:00 2024/04/26). Giá BurgerCities (BURGER) nhìn chung có giảm trong 24 giờ qua (-1.95%). Trong tuần vừa qua, giá BURGER đã tăng 1.35%.
Trong 24 giờ qua, giá BurgerCities (BURGER) đạt mức cao nhất là $0.5829125552 và giá thấp nhất là $0.4587594989. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.1241530563.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 3,682,468 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 25,838,964 USD.
So sánh giá Paris Saint-Germain Fan Token (PSG) và BurgerCities (BURGER)
Paris Saint-Germain Fan Token (PSG) | BurgerCities (BURGER) | |
---|---|---|
Xếp hạng | #675 | #795 |
Giá | $5.21 | $0.4843274645 |
Giá (24h) |
$-10.1631172541 -1.95% |
$0.2258703848 0.47% |
Giá thấp / cao 24h | $3.9408212566 $5.3821412533 | $0.4587594989 $0.5829125552 |
Khối lượng giao dịch 24h | 5,337,945 | 3,682,468 |
Vốn hóa | $104,181,408 | $30,512,630 |
Giao dịch / Vốn hóa | 0.38617 | 0.84683 |
Chiếm thị phần | 0.0017% | 0.0011% |
Tổng lưu hành | 40,231,792 PSG | 25,838,964 BURGER |
Tổng cung | 40,231,792 PSG | 25,838,964 BURGER |
Tổng cung tối đa | 20,000,000 PSG | 63,000,000 BURGER |
Tỷ lệ lưu hành | 38.62% | 84.68% |