So sánh tiền ảo Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) và Shiryo (SHIRYO)
So sánh Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) và Shiryo (SHIRYO) về xếp hạng, giá, vốn hóa thị trường, khối lượng giao dịch, biểu đồ và thống kê.
Tổng quan giá tiền ảo Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST)
Giá Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) hôm nay là 0.3522151997 USD (cập nhật lúc 12:03:00 2024/05/02). Giá Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) nhìn chung có giảm trong 24 giờ qua (-3.26%). Trong tuần vừa qua, giá BTCST đã giảm -10.61%.
Trong 24 giờ qua, giá Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) đạt mức cao nhất là $0.4264810321 và giá thấp nhất là $0.3459396936. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0805413386.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 74,365 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 4,297,519 USD.
Tổng quan giá tiền ảo Shiryo (SHIRYO)
Giá Shiryo (SHIRYO) hôm nay là 0.0000000000 USD (cập nhật lúc 12:03:00 2024/05/02). Giá Shiryo (SHIRYO) nhìn chung có giảm trong 24 giờ qua (-3.26%). Trong tuần vừa qua, giá SHIRYO đã giảm -10.61%.
Trong 24 giờ qua, giá Shiryo (SHIRYO) đạt mức cao nhất là $0.0000000000 và giá thấp nhất là $0.0000000000. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0000000000.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 7,256 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 3,854,792 USD.
So sánh giá Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) và Shiryo (SHIRYO)
Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) | Shiryo (SHIRYO) | |
---|---|---|
Xếp hạng | #1331 | #1357 |
Giá | $0.3522151997 | $0.0000000000 |
Giá (24h) |
$-1.1469715956 -3.26% |
$0.0000000000 8.16% |
Giá thấp / cao 24h | $0.3459396936 $0.4264810321 | $0.0000000000 $0.0000000000 |
Khối lượng giao dịch 24h | 74,365 | 7,256 |
Vốn hóa | $5,283,228 | $3,926,063 |
Giao dịch / Vốn hóa | 0.81343 | 0.98185 |
Chiếm thị phần | 0.0002% | 0% |
Tổng lưu hành | 4,297,519 BTCST | 3,854,792 SHIRYO |
Tổng cung | 4,297,519 BTCST | 3,854,792 SHIRYO |
Tổng cung tối đa | 15,000,000 BTCST | 1,000,000,000,000,000,000 SHIRYO |
Tỷ lệ lưu hành | 81.34% | 98.18% |