So sánh tiền ảo Blocto Token (BLT) và Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST)
So sánh Blocto Token (BLT) và Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) về xếp hạng, giá, vốn hóa thị trường, khối lượng giao dịch, biểu đồ và thống kê.
Tổng quan giá tiền ảo Blocto Token (BLT)
Giá Blocto Token (BLT) hôm nay là 0.0192037792 USD (cập nhật lúc 03:08:00 2024/05/10). Giá Blocto Token (BLT) nhìn chung có giảm trong 24 giờ qua (-2.69%). Trong tuần vừa qua, giá BLT đã giảm 2.91%.
Trong 24 giờ qua, giá Blocto Token (BLT) đạt mức cao nhất là $0.0219387381 và giá thấp nhất là $0.0181617596. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0037769785.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 30,051 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 4,518,267 USD.
Tổng quan giá tiền ảo Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST)
Giá Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) hôm nay là 0.3779435512 USD (cập nhật lúc 03:08:00 2024/05/10). Giá Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) nhìn chung có giảm trong 24 giờ qua (-2.69%). Trong tuần vừa qua, giá BTCST đã tăng 2.91%.
Trong 24 giờ qua, giá Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) đạt mức cao nhất là $0.3973925728 và giá thấp nhất là $0.3459396936. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0514528792.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 76,044 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 4,611,441 USD.
So sánh giá Blocto Token (BLT) và Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST)
Blocto Token (BLT) | Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) | |
---|---|---|
Xếp hạng | #1349 | #1346 |
Giá | $0.0192037792 | $0.3779435512 |
Giá (24h) |
$-0.0517427807 -2.69% |
$-0.0037618007 -0.01% |
Giá thấp / cao 24h | $0.0181617596 $0.0219387381 | $0.3459396936 $0.3973925728 |
Khối lượng giao dịch 24h | 30,051 | 76,044 |
Vốn hóa | $9,601,890 | $5,669,153 |
Giao dịch / Vốn hóa | 0.47056 | 0.81343 |
Chiếm thị phần | 0% | 0.0002% |
Tổng lưu hành | 4,518,267 BLT | 4,611,441 BTCST |
Tổng cung | 4,518,267 BLT | 4,611,441 BTCST |
Tổng cung tối đa | 500,000,000 BLT | 15,000,000 BTCST |
Tỷ lệ lưu hành | 47.06% | 81.34% |