So sánh tiền ảo Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) và Blocto Token (BLT)
So sánh Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) và Blocto Token (BLT) về xếp hạng, giá, vốn hóa thị trường, khối lượng giao dịch, biểu đồ và thống kê.
Tổng quan giá tiền ảo Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST)
Giá Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) hôm nay là 0.3845610230 USD (cập nhật lúc 13:44:00 2024/05/06). Giá Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) nhìn chung có giảm trong 24 giờ qua (-0.05%). Trong tuần vừa qua, giá BTCST đã tăng 0.77%.
Trong 24 giờ qua, giá Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) đạt mức cao nhất là $0.4264810321 và giá thấp nhất là $0.3459396936. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0805413386.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 81,536 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 4,692,183 USD.
Tổng quan giá tiền ảo Blocto Token (BLT)
Giá Blocto Token (BLT) hôm nay là 0.0201251562 USD (cập nhật lúc 13:43:00 2024/05/06). Giá Blocto Token (BLT) nhìn chung có giảm trong 24 giờ qua (-0.05%). Trong tuần vừa qua, giá BLT đã tăng 0.77%.
Trong 24 giờ qua, giá Blocto Token (BLT) đạt mức cao nhất là $0.0229825687 và giá thấp nhất là $0.0181617596. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0048208091.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 29,721 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 4,735,049 USD.
So sánh giá Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) và Blocto Token (BLT)
Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) | Blocto Token (BLT) | |
---|---|---|
Xếp hạng | #1339 | #1334 |
Giá | $0.3845610230 | $0.0201251562 |
Giá (24h) |
$-0.0194460511 -0.05% |
$0.0187746771 0.93% |
Giá thấp / cao 24h | $0.3459396936 $0.4264810321 | $0.0181617596 $0.0229825687 |
Khối lượng giao dịch 24h | 81,536 | 29,721 |
Vốn hóa | $5,768,415 | $10,062,578 |
Giao dịch / Vốn hóa | 0.81343 | 0.47056 |
Chiếm thị phần | 0.0002% | 0% |
Tổng lưu hành | 4,692,183 BTCST | 4,735,049 BLT |
Tổng cung | 4,692,183 BTCST | 4,735,049 BLT |
Tổng cung tối đa | 15,000,000 BTCST | 500,000,000 BLT |
Tỷ lệ lưu hành | 81.34% | 47.06% |