So sánh tiền ảo Unisocks (SOCKS) và mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA)
So sánh Unisocks (SOCKS) và mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA) về xếp hạng, giá, vốn hóa thị trường, khối lượng giao dịch, biểu đồ và thống kê.
Tổng quan giá tiền ảo Unisocks (SOCKS)
Giá Unisocks (SOCKS) hôm nay là 23,386.20 USD (cập nhật lúc 09:48:00 2024/05/03). Giá Unisocks (SOCKS) nhìn chung có tăng trong 24 giờ qua (5.03%). Trong tuần vừa qua, giá SOCKS đã giảm -75.19%.
Trong 24 giờ qua, giá Unisocks (SOCKS) đạt mức cao nhất là $26,657.7994192356 và giá thấp nhất là $22,266.4984399818. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $4,391.3009792538.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 336 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 7,062,633 USD.
Tổng quan giá tiền ảo mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA)
Giá mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA) hôm nay là 0.0283966339 USD (cập nhật lúc 09:48:00 2024/05/03). Giá mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA) nhìn chung có tăng trong 24 giờ qua (5.03%). Trong tuần vừa qua, giá MTA đã giảm -75.19%.
Trong 24 giờ qua, giá mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA) đạt mức cao nhất là $0.1737436905 và giá thấp nhất là $0.0283812625. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.1453624280.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 47,589 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 1,813,178 USD.
So sánh giá Unisocks (SOCKS) và mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA)
Unisocks (SOCKS) | mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA) | |
---|---|---|
Xếp hạng | #1200 | #1562 |
Giá | $23,386.20 | $0.0283966339 |
Giá (24h) |
$117,600.9474065242 5.03% |
$-1.6318155350 -57.47% |
Giá thấp / cao 24h | $22,266.4984399818 $26,657.7994192356 | $0.0283812625 $0.1737436905 |
Khối lượng giao dịch 24h | 336 | 47,589 |
Vốn hóa | $7,366,654 | $2,839,663 |
Giao dịch / Vốn hóa | 0.95873 | 0.63852 |
Chiếm thị phần | 0% | 0% |
Tổng lưu hành | 7,062,633 SOCKS | 1,813,178 MTA |
Tổng cung | 7,062,633 SOCKS | 1,813,178 MTA |
Tổng cung tối đa | 315 SOCKS | - MTA |
Tỷ lệ lưu hành | 95.87% | 63.85% |