So sánh tiền ảo Unification (FUND) và Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST)
So sánh Unification (FUND) và Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) về xếp hạng, giá, vốn hóa thị trường, khối lượng giao dịch, biểu đồ và thống kê.
Tổng quan giá tiền ảo Unification (FUND)
Giá Unification (FUND) hôm nay là 0.1204502869 USD (cập nhật lúc 10:22:00 2024/05/13). Giá Unification (FUND) nhìn chung có giảm trong 24 giờ qua (-3.40%). Trong tuần vừa qua, giá FUND đã giảm -1.27%.
Trong 24 giờ qua, giá Unification (FUND) đạt mức cao nhất là $0.1482269600 và giá thấp nhất là $0.1027589482. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0454680118.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 8,533 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 4,149,199 USD.
Tổng quan giá tiền ảo Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST)
Giá Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) hôm nay là 0.3795276373 USD (cập nhật lúc 10:22:00 2024/05/13). Giá Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) nhìn chung có giảm trong 24 giờ qua (-3.40%). Trong tuần vừa qua, giá BTCST đã giảm -1.27%.
Trong 24 giờ qua, giá Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) đạt mức cao nhất là $0.3960440167 và giá thấp nhất là $0.3459396936. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0501043231.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 88,865 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 4,630,769 USD.
So sánh giá Unification (FUND) và Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST)
Unification (FUND) | Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) | |
---|---|---|
Xếp hạng | #1369 | #1335 |
Giá | $0.1204502869 | $0.3795276373 |
Giá (24h) |
$-0.4091317358 -3.40% |
$1.6493731583 4.35% |
Giá thấp / cao 24h | $0.1027589482 $0.1482269600 | $0.3459396936 $0.3960440167 |
Khối lượng giao dịch 24h | 8,533 | 88,865 |
Vốn hóa | $14,454,034 | $5,692,915 |
Giao dịch / Vốn hóa | 0.28706 | 0.81343 |
Chiếm thị phần | 0.0002% | 0.0002% |
Tổng lưu hành | 4,149,199 FUND | 4,630,769 BTCST |
Tổng cung | 4,149,199 FUND | 4,630,769 BTCST |
Tổng cung tối đa | - FUND | 15,000,000 BTCST |
Tỷ lệ lưu hành | 28.71% | 81.34% |