So sánh tiền ảo Carbon Protocol (SWTH) và Portugal National Team Fan Token (POR)
So sánh Carbon Protocol (SWTH) và Portugal National Team Fan Token (POR) về xếp hạng, giá, vốn hóa thị trường, khối lượng giao dịch, biểu đồ và thống kê.
Tổng quan giá tiền ảo Carbon Protocol (SWTH)
Giá Carbon Protocol (SWTH) hôm nay là 0.0059535719 USD (cập nhật lúc 10:43:00 2024/05/06). Giá Carbon Protocol (SWTH) nhìn chung có giảm trong 24 giờ qua (-5.26%). Trong tuần vừa qua, giá SWTH đã giảm -4.74%.
Trong 24 giờ qua, giá Carbon Protocol (SWTH) đạt mức cao nhất là $0.0072447311 và giá thấp nhất là $0.0057832684. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0014614627.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 11,360 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 9,439,448 USD.
Tổng quan giá tiền ảo Portugal National Team Fan Token (POR)
Giá Portugal National Team Fan Token (POR) hôm nay là 2.79 USD (cập nhật lúc 10:42:00 2024/05/06). Giá Portugal National Team Fan Token (POR) nhìn chung có giảm trong 24 giờ qua (-5.26%). Trong tuần vừa qua, giá POR đã giảm -4.74%.
Trong 24 giờ qua, giá Portugal National Team Fan Token (POR) đạt mức cao nhất là $3.0311289545 và giá thấp nhất là $2.6809456476. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.3501833069.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 114,008 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 9,854,199 USD.
So sánh giá Carbon Protocol (SWTH) và Portugal National Team Fan Token (POR)
Carbon Protocol (SWTH) | Portugal National Team Fan Token (POR) | |
---|---|---|
Xếp hạng | #1108 | #1097 |
Giá | $0.0059535719 | $2.79 |
Giá (24h) |
$-0.0312936302 -5.26% |
$-2.6561683609 -0.95% |
Giá thấp / cao 24h | $0.0057832684 $0.0072447311 | $2.6809456476 $3.0311289545 |
Khối lượng giao dịch 24h | 11,360 | 114,008 |
Vốn hóa | $12,859,715 | $55,715,037 |
Giao dịch / Vốn hóa | 0.73403 | 0.17687 |
Chiếm thị phần | 0.0004% | 0% |
Tổng lưu hành | 9,439,448 SWTH | 9,854,199 POR |
Tổng cung | 9,439,448 SWTH | 9,854,199 POR |
Tổng cung tối đa | 2,160,000,000 SWTH | - POR |
Tỷ lệ lưu hành | 73.4% | 17.69% |