So sánh tiền ảo Super Zero Protocol (SERO) và Virtual Versions (VV)

So sánh Super Zero Protocol (SERO) và Virtual Versions (VV) về xếp hạng, giá, vốn hóa thị trường, khối lượng giao dịch, biểu đồ và thống kê.

Tổng quan giá tiền ảo Super Zero Protocol (SERO)

Giá Super Zero Protocol (SERO) hôm nay là 0.0044158975 USD (cập nhật lúc 00:08:00 2024/04/30). Giá Super Zero Protocol (SERO) nhìn chung có tăng trong 24 giờ qua (1.96%). Trong tuần vừa qua, giá SERO đã tăng -3.83%.

Trong 24 giờ qua, giá Super Zero Protocol (SERO) đạt mức cao nhất là $0.0048564201giá thấp nhất là $0.0039618850. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0008945351.

Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 435,678 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 1,834,168 USD.

Tổng quan giá tiền ảo Virtual Versions (VV)

Giá Virtual Versions (VV) hôm nay là 0.0043732383 USD (cập nhật lúc 00:08:00 2024/04/30). Giá Virtual Versions (VV) nhìn chung có tăng trong 24 giờ qua (1.96%). Trong tuần vừa qua, giá VV đã giảm -3.83%.

Trong 24 giờ qua, giá Virtual Versions (VV) đạt mức cao nhất là $0.0049924737giá thấp nhất là $0.0038722821. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0011201916.

Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 615,474 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 1,621,718 USD.

So sánh giá Super Zero Protocol (SERO) và Virtual Versions (VV)

Super Zero Protocol Super Zero Protocol (SERO)Virtual Versions Virtual Versions (VV)
Xếp hạng#1565#1589
Giá$0.0044158975$0.0043732383
Giá (24h) $0.0086708990
1.96%
$0.0070016793
1.60%
Giá thấp / cao 24h$0.0039618850
$0.0048564201
$0.0038722821
$0.0049924737
Khối lượng giao dịch 24h435,678615,474
Vốn hóa$2,858,709$4,373,238
Giao dịch / Vốn hóa0.641610.37083
Chiếm thị phần0%0%
Tổng lưu hành1,834,168 SERO1,621,718 VV
Tổng cung1,834,168 SERO1,621,718 VV
Tổng cung tối đa647,367,590 SERO1,000,000,000 VV
Tỷ lệ lưu hành64.16%37.08%

So sánh biểu đồ

Biểu đồ so sánh giá Super Zero Protocol (SERO) và Virtual Versions (VV)

Biểu đồ so sánh vốn hóa thị trường Super Zero Protocol (SERO) và Virtual Versions (VV)