So sánh tiền ảo SunContract (SNC) và Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST)
So sánh SunContract (SNC) và Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) về xếp hạng, giá, vốn hóa thị trường, khối lượng giao dịch, biểu đồ và thống kê.
Tổng quan giá tiền ảo SunContract (SNC)
Giá SunContract (SNC) hôm nay là 0.0549885089 USD (cập nhật lúc 06:38:00 2024/05/02). Giá SunContract (SNC) nhìn chung có giảm trong 24 giờ qua (-2.51%). Trong tuần vừa qua, giá SNC đã giảm -12.85%.
Trong 24 giờ qua, giá SunContract (SNC) đạt mức cao nhất là $0.0645777326 và giá thấp nhất là $0.0526620747. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0119156579.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 449,621 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 4,033,549 USD.
Tổng quan giá tiền ảo Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST)
Giá Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) hôm nay là 0.3575438024 USD (cập nhật lúc 06:39:00 2024/05/02). Giá Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) nhìn chung có giảm trong 24 giờ qua (-2.51%). Trong tuần vừa qua, giá BTCST đã giảm -12.85%.
Trong 24 giờ qua, giá Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) đạt mức cao nhất là $0.4264810321 và giá thấp nhất là $0.3459396936. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0805413386.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 79,595 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 4,362,535 USD.
So sánh giá SunContract (SNC) và Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST)
SunContract (SNC) | Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) | |
---|---|---|
Xếp hạng | #1349 | #1329 |
Giá | $0.0549885089 | $0.3575438024 |
Giá (24h) |
$-0.1378196069 -2.51% |
$-0.9078286781 -2.54% |
Giá thấp / cao 24h | $0.0526620747 $0.0645777326 | $0.3459396936 $0.4264810321 |
Khối lượng giao dịch 24h | 449,621 | 79,595 |
Vốn hóa | $6,747,503 | $5,363,157 |
Giao dịch / Vốn hóa | 0.59778 | 0.81343 |
Chiếm thị phần | 0% | 0.0002% |
Tổng lưu hành | 4,033,549 SNC | 4,362,535 BTCST |
Tổng cung | 4,033,549 SNC | 4,362,535 BTCST |
Tổng cung tối đa | 122,707,503 SNC | 15,000,000 BTCST |
Tỷ lệ lưu hành | 59.78% | 81.34% |