So sánh tiền ảo ROCO FINANCE (ROCO) và mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA)
So sánh ROCO FINANCE (ROCO) và mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA) về xếp hạng, giá, vốn hóa thị trường, khối lượng giao dịch, biểu đồ và thống kê.
Tổng quan giá tiền ảo ROCO FINANCE (ROCO)
Giá ROCO FINANCE (ROCO) hôm nay là 0.3335255773 USD (cập nhật lúc 05:08:00 2024/04/30). Giá ROCO FINANCE (ROCO) nhìn chung có tăng trong 24 giờ qua (2.64%). Trong tuần vừa qua, giá ROCO đã giảm 4.86%.
Trong 24 giờ qua, giá ROCO FINANCE (ROCO) đạt mức cao nhất là $0.3568332109 và giá thấp nhất là $0.2140888880. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.1427443229.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 170,039 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 5,769,594 USD.
Tổng quan giá tiền ảo mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA)
Giá mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA) hôm nay là 0.1202064031 USD (cập nhật lúc 05:07:00 2024/04/30). Giá mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA) nhìn chung có tăng trong 24 giờ qua (2.64%). Trong tuần vừa qua, giá MTA đã tăng 4.86%.
Trong 24 giờ qua, giá mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA) đạt mức cao nhất là $0.1897510880 và giá thấp nhất là $0.0309173705. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.1588337175.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 839,239 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 7,675,402 USD.
So sánh giá ROCO FINANCE (ROCO) và mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA)
ROCO FINANCE (ROCO) | mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA) | |
---|---|---|
Xếp hạng | #1259 | #1181 |
Giá | $0.3335255773 | $0.1202064031 |
Giá (24h) |
$0.8801291059 2.64% |
$2.9479798373 24.52% |
Giá thấp / cao 24h | $0.2140888880 $0.3568332109 | $0.0309173705 $0.1897510880 |
Khối lượng giao dịch 24h | 170,039 | 839,239 |
Vốn hóa | $33,346,797 | $12,020,640 |
Giao dịch / Vốn hóa | 0.17302 | 0.63852 |
Chiếm thị phần | 0% | 0% |
Tổng lưu hành | 5,769,594 ROCO | 7,675,402 MTA |
Tổng cung | 5,769,594 ROCO | 7,675,402 MTA |
Tổng cung tối đa | - ROCO | - MTA |
Tỷ lệ lưu hành | 17.3% | 63.85% |