So sánh tiền ảo Q DAO Governance token v1.0 (QDAO) và Biometric Financial (BIOFI)
So sánh Q DAO Governance token v1.0 (QDAO) và Biometric Financial (BIOFI) về xếp hạng, giá, vốn hóa thị trường, khối lượng giao dịch, biểu đồ và thống kê.
Tổng quan giá tiền ảo Q DAO Governance token v1.0 (QDAO)
Giá Q DAO Governance token v1.0 (QDAO) hôm nay là 3.49 USD (cập nhật lúc 01:08:00 2022/11/22). Giá Q DAO Governance token v1.0 (QDAO) nhìn chung có tăng trong 24 giờ qua (0.00%). Trong tuần vừa qua, giá QDAO đã tăng -27.95%.
Trong 24 giờ qua, giá Q DAO Governance token v1.0 (QDAO) đạt mức cao nhất là $3.4869651220 và giá thấp nhất là $3.4869651220. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0000000000.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 0 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 920,057 USD.
Tổng quan giá tiền ảo Biometric Financial (BIOFI)
Giá Biometric Financial (BIOFI) hôm nay là 0.0011387620 USD (cập nhật lúc 16:17:00 2024/04/29). Giá Biometric Financial (BIOFI) nhìn chung có tăng trong 24 giờ qua (0.00%). Trong tuần vừa qua, giá BIOFI đã giảm -27.95%.
Trong 24 giờ qua, giá Biometric Financial (BIOFI) đạt mức cao nhất là $0.0018443223 và giá thấp nhất là $0.0010822108. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0007621115.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 16,691 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 2,221,570 USD.
So sánh giá Q DAO Governance token v1.0 (QDAO) và Biometric Financial (BIOFI)
Q DAO Governance token v1.0 (QDAO) | Biometric Financial (BIOFI) | |
---|---|---|
Xếp hạng | #1363 | #1512 |
Giá | $3.49 | $0.0011387620 |
Giá (24h) |
$0.0000000000 0.00% |
$-0.0052873531 -4.64% |
Giá thấp / cao 24h | $3.4869651220 $3.4869651220 | $0.0010822108 $0.0018443223 |
Khối lượng giao dịch 24h | 0 | 16,691 |
Vốn hóa | $3,483,763 | $11,387,620 |
Giao dịch / Vốn hóa | 0.2641 | 0.19509 |
Chiếm thị phần | 0.0001% | 0% |
Tổng lưu hành | 920,057 QDAO | 2,221,570 BIOFI |
Tổng cung | 920,057 QDAO | 2,221,570 BIOFI |
Tổng cung tối đa | - QDAO | 10,000,000,000 BIOFI |
Tỷ lệ lưu hành | 26.41% | 19.51% |