So sánh tiền ảo PolkaBridge (PBR) và Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST)
So sánh PolkaBridge (PBR) và Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) về xếp hạng, giá, vốn hóa thị trường, khối lượng giao dịch, biểu đồ và thống kê.
Tổng quan giá tiền ảo PolkaBridge (PBR)
Giá PolkaBridge (PBR) hôm nay là 0.0580651743 USD (cập nhật lúc 10:23:00 2024/05/13). Giá PolkaBridge (PBR) nhìn chung có giảm trong 24 giờ qua (-3.43%). Trong tuần vừa qua, giá PBR đã giảm -1.27%.
Trong 24 giờ qua, giá PolkaBridge (PBR) đạt mức cao nhất là $0.0698876503 và giá thấp nhất là $0.0580651743. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0118224760.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 592,489 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 4,358,485 USD.
Tổng quan giá tiền ảo Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST)
Giá Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) hôm nay là 0.3795276373 USD (cập nhật lúc 10:22:00 2024/05/13). Giá Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) nhìn chung có giảm trong 24 giờ qua (-3.43%). Trong tuần vừa qua, giá BTCST đã giảm -1.27%.
Trong 24 giờ qua, giá Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) đạt mức cao nhất là $0.3960440167 và giá thấp nhất là $0.3459396936. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0501043231.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 88,865 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 4,630,769 USD.
So sánh giá PolkaBridge (PBR) và Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST)
PolkaBridge (PBR) | Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) | |
---|---|---|
Xếp hạng | #1350 | #1335 |
Giá | $0.0580651743 | $0.3795276373 |
Giá (24h) |
$-0.1990030394 -3.43% |
$1.6493731583 4.35% |
Giá thấp / cao 24h | $0.0580651743 $0.0698876503 | $0.3459396936 $0.3960440167 |
Khối lượng giao dịch 24h | 592,489 | 88,865 |
Vốn hóa | $5,806,517 | $5,692,915 |
Giao dịch / Vốn hóa | 0.75062 | 0.81343 |
Chiếm thị phần | 0% | 0.0002% |
Tổng lưu hành | 4,358,485 PBR | 4,630,769 BTCST |
Tổng cung | 4,358,485 PBR | 4,630,769 BTCST |
Tổng cung tối đa | 100,000,000 PBR | 15,000,000 BTCST |
Tỷ lệ lưu hành | 75.06% | 81.34% |