So sánh tiền ảo Paris Saint-Germain Fan Token (PSG) và Smart Layer Network (SLN)
So sánh Paris Saint-Germain Fan Token (PSG) và Smart Layer Network (SLN) về xếp hạng, giá, vốn hóa thị trường, khối lượng giao dịch, biểu đồ và thống kê.
Tổng quan giá tiền ảo Paris Saint-Germain Fan Token (PSG)
Giá Paris Saint-Germain Fan Token (PSG) hôm nay là 5.06 USD (cập nhật lúc 08:43:00 2024/05/06). Giá Paris Saint-Germain Fan Token (PSG) nhìn chung có tăng trong 24 giờ qua (3.68%). Trong tuần vừa qua, giá PSG đã giảm 25.44%.
Trong 24 giờ qua, giá Paris Saint-Germain Fan Token (PSG) đạt mức cao nhất là $5.4966232162 và giá thấp nhất là $4.5346510898. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.9619721264.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 7,813,189 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 39,214,711 USD.
Tổng quan giá tiền ảo Smart Layer Network (SLN)
Giá Smart Layer Network (SLN) hôm nay là 2.42 USD (cập nhật lúc 08:43:00 2024/05/06). Giá Smart Layer Network (SLN) nhìn chung có tăng trong 24 giờ qua (3.68%). Trong tuần vừa qua, giá SLN đã tăng 25.44%.
Trong 24 giờ qua, giá Smart Layer Network (SLN) đạt mức cao nhất là $2.4495195741 và giá thấp nhất là $1.6635802872. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.7859392869.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 1,998,875 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 39,620,296 USD.
So sánh giá Paris Saint-Germain Fan Token (PSG) và Smart Layer Network (SLN)
Paris Saint-Germain Fan Token (PSG) | Smart Layer Network (SLN) | |
---|---|---|
Xếp hạng | #689 | #684 |
Giá | $5.06 | $2.42 |
Giá (24h) |
$18.6155234678 3.68% |
$51.7463615038 21.39% |
Giá thấp / cao 24h | $4.5346510898 $5.4966232162 | $1.6635802872 $2.4495195741 |
Khối lượng giao dịch 24h | 7,813,189 | 1,998,875 |
Vốn hóa | $101,278,814 | $241,942,945 |
Giao dịch / Vốn hóa | 0.3872 | 0.16376 |
Chiếm thị phần | 0.0017% | 0% |
Tổng lưu hành | 39,214,711 PSG | 39,620,296 SLN |
Tổng cung | 39,214,711 PSG | 39,620,296 SLN |
Tổng cung tối đa | 20,000,000 PSG | 100,000,000 SLN |
Tỷ lệ lưu hành | 38.72% | 16.38% |