So sánh tiền ảo OKB (OKB) và Hedera (HBAR)
So sánh OKB (OKB) và Hedera (HBAR) về xếp hạng, giá, vốn hóa thị trường, khối lượng giao dịch, biểu đồ và thống kê.
Tổng quan giá tiền ảo OKB (OKB)
Giá OKB (OKB) hôm nay là 50.36 USD (cập nhật lúc 23:57:00 2024/05/03). Giá OKB (OKB) nhìn chung có tăng trong 24 giờ qua (2.55%). Trong tuần vừa qua, giá OKB đã giảm 1.94%.
Trong 24 giờ qua, giá OKB (OKB) đạt mức cao nhất là $56.1679427315 và giá thấp nhất là $47.6913416215. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $8.4766011100.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 5,640,140 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 3,021,315,085 USD.
Tổng quan giá tiền ảo Hedera (HBAR)
Giá Hedera (HBAR) hôm nay là 0.1131248888 USD (cập nhật lúc 23:58:00 2024/05/03). Giá Hedera (HBAR) nhìn chung có tăng trong 24 giờ qua (2.55%). Trong tuần vừa qua, giá HBAR đã tăng 1.94%.
Trong 24 giờ qua, giá Hedera (HBAR) đạt mức cao nhất là $0.1774111333 và giá thấp nhất là $0.0877339650. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0896771683.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 246,605,282 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 4,042,958,075 USD.
So sánh giá OKB (OKB) và Hedera (HBAR)
OKB (OKB) | Hedera (HBAR) | |
---|---|---|
Xếp hạng | #37 | #24 |
Giá | $50.36 | $0.1131248888 |
Giá (24h) |
$128.4475051898 2.55% |
$1.7067199383 15.09% |
Giá thấp / cao 24h | $47.6913416215 $56.1679427315 | $0.0877339650 $0.1774111333 |
Khối lượng giao dịch 24h | 5,640,140 | 246,605,282 |
Vốn hóa | $15,106,575,424 | $5,656,244,440 |
Giao dịch / Vốn hóa | 0.2 | 0.71478 |
Chiếm thị phần | 0.1321% | 0.1768% |
Tổng lưu hành | 3,021,315,085 OKB | 4,042,958,075 HBAR |
Tổng cung | 3,021,315,085 OKB | 4,042,958,075 HBAR |
Tổng cung tối đa | - OKB | 50,000,000,000 HBAR |
Tỷ lệ lưu hành | 20% | 71.48% |