So sánh tiền ảo Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA) và Nvidia Inu (NINU)
So sánh Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA) và Nvidia Inu (NINU) về xếp hạng, giá, vốn hóa thị trường, khối lượng giao dịch, biểu đồ và thống kê.
Tổng quan giá tiền ảo Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA)
Giá Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA) hôm nay là 0.0000059924 USD (cập nhật lúc 19:02:00 2023/08/14). Giá Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA) nhìn chung có giảm trong 24 giờ qua (-0.08%). Trong tuần vừa qua, giá DNA đã tăng 0.76%.
Trong 24 giờ qua, giá Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA) đạt mức cao nhất là $0.0000059978 và giá thấp nhất là $0.0000059914. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0000000064.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 0 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 120,709 USD.
Tổng quan giá tiền ảo Nvidia Inu (NINU)
Giá Nvidia Inu (NINU) hôm nay là 0.0000962763 USD (cập nhật lúc 15:02:00 2024/05/22). Giá Nvidia Inu (NINU) nhìn chung có giảm trong 24 giờ qua (-0.08%). Trong tuần vừa qua, giá NINU đã tăng 0.76%.
Trong 24 giờ qua, giá Nvidia Inu (NINU) đạt mức cao nhất là $0.0001481223 và giá thấp nhất là $0.0000754634. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0000726589.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 30,848 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 690,282 USD.
So sánh giá Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA) và Nvidia Inu (NINU)
Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA) | Nvidia Inu (NINU) | |
---|---|---|
Xếp hạng | #1827 | #1885 |
Giá | $0.0000059924 | $0.0000962763 |
Giá (24h) |
$-0.0000004805 -0.08% |
$0.0016425525 17.06% |
Giá thấp / cao 24h | $0.0000059914 $0.0000059978 | $0.0000754634 $0.0001481223 |
Khối lượng giao dịch 24h | 0 | 30,848 |
Vốn hóa | $599,239 | $962,763 |
Giao dịch / Vốn hóa | 0.20144 | 0.71698 |
Chiếm thị phần | 0% | 0% |
Tổng lưu hành | 120,709 DNA | 690,282 NINU |
Tổng cung | 120,709 DNA | 690,282 NINU |
Tổng cung tối đa | - DNA | 10,000,000,000 NINU |
Tỷ lệ lưu hành | 20.14% | 71.7% |