So sánh tiền ảo Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA) và FrontFanz (FANX)
So sánh Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA) và FrontFanz (FANX) về xếp hạng, giá, vốn hóa thị trường, khối lượng giao dịch, biểu đồ và thống kê.
Tổng quan giá tiền ảo Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA)
Giá Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA) hôm nay là 0.0000059924 USD (cập nhật lúc 19:02:00 2023/08/14). Giá Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA) nhìn chung có giảm trong 24 giờ qua (-0.08%). Trong tuần vừa qua, giá DNA đã tăng 6.63%.
Trong 24 giờ qua, giá Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA) đạt mức cao nhất là $0.0000059978 và giá thấp nhất là $0.0000059914. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0000000064.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 0 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 120,709 USD.
Tổng quan giá tiền ảo FrontFanz (FANX)
Giá FrontFanz (FANX) hôm nay là 0.0059629958 USD (cập nhật lúc 17:43:00 2024/05/02). Giá FrontFanz (FANX) nhìn chung có giảm trong 24 giờ qua (-0.08%). Trong tuần vừa qua, giá FANX đã tăng 6.63%.
Trong 24 giờ qua, giá FrontFanz (FANX) đạt mức cao nhất là $0.0062517076 và giá thấp nhất là $0.0053323634. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0009193441.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 17,023 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 582,564 USD.
So sánh giá Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA) và FrontFanz (FANX)
Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA) | FrontFanz (FANX) | |
---|---|---|
Xếp hạng | #1827 | #1853 |
Giá | $0.0000059924 | $0.0059629958 |
Giá (24h) |
$-0.0000004805 -0.08% |
$0.0283886644 4.76% |
Giá thấp / cao 24h | $0.0000059914 $0.0000059978 | $0.0053323634 $0.0062517076 |
Khối lượng giao dịch 24h | 0 | 17,023 |
Vốn hóa | $599,239 | $5,962,996 |
Giao dịch / Vốn hóa | 0.20144 | 0.0977 |
Chiếm thị phần | 0% | 0% |
Tổng lưu hành | 120,709 DNA | 582,564 FANX |
Tổng cung | 120,709 DNA | 582,564 FANX |
Tổng cung tối đa | - DNA | 1,000,000,000 FANX |
Tỷ lệ lưu hành | 20.14% | 9.77% |