So sánh tiền ảo Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA) và FRAKT Token (FRKT)
So sánh Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA) và FRAKT Token (FRKT) về xếp hạng, giá, vốn hóa thị trường, khối lượng giao dịch, biểu đồ và thống kê.
Tổng quan giá tiền ảo Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA)
Giá Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA) hôm nay là 0.0000059924 USD (cập nhật lúc 19:02:00 2023/08/14). Giá Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA) nhìn chung có giảm trong 24 giờ qua (-0.08%). Trong tuần vừa qua, giá DNA đã tăng -4.76%.
Trong 24 giờ qua, giá Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA) đạt mức cao nhất là $0.0000059978 và giá thấp nhất là $0.0000059914. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0000000064.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 0 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 120,709 USD.
Tổng quan giá tiền ảo FRAKT Token (FRKT)
Giá FRAKT Token (FRKT) hôm nay là 0.1278071225 USD (cập nhật lúc 10:23:00 2024/05/13). Giá FRAKT Token (FRKT) nhìn chung có giảm trong 24 giờ qua (-0.08%). Trong tuần vừa qua, giá FRKT đã giảm -4.76%.
Trong 24 giờ qua, giá FRAKT Token (FRKT) đạt mức cao nhất là $0.1427067205 và giá thấp nhất là $0.1180787842. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0246279363.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 383 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 604,181 USD.
So sánh giá Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA) và FRAKT Token (FRKT)
Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA) | FRAKT Token (FRKT) | |
---|---|---|
Xếp hạng | #1827 | #1869 |
Giá | $0.0000059924 | $0.1278071225 |
Giá (24h) |
$-0.0000004805 -0.08% |
$-0.4342106042 -3.40% |
Giá thấp / cao 24h | $0.0000059914 $0.0000059978 | $0.1180787842 $0.1427067205 |
Khối lượng giao dịch 24h | 0 | 383 |
Vốn hóa | $599,239 | $6,390,356 |
Giao dịch / Vốn hóa | 0.20144 | 0.09455 |
Chiếm thị phần | 0% | 0% |
Tổng lưu hành | 120,709 DNA | 604,181 FRKT |
Tổng cung | 120,709 DNA | 604,181 FRKT |
Tổng cung tối đa | - DNA | - FRKT |
Tỷ lệ lưu hành | 20.14% | 9.45% |