So sánh tiền ảo Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA) và Agatech (AGATA)
So sánh Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA) và Agatech (AGATA) về xếp hạng, giá, vốn hóa thị trường, khối lượng giao dịch, biểu đồ và thống kê.
Tổng quan giá tiền ảo Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA)
Giá Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA) hôm nay là 0.0000059924 USD (cập nhật lúc 19:02:00 2023/08/14). Giá Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA) nhìn chung có giảm trong 24 giờ qua (-0.08%). Trong tuần vừa qua, giá DNA đã tăng -19.72%.
Trong 24 giờ qua, giá Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA) đạt mức cao nhất là $0.0000059978 và giá thấp nhất là $0.0000059914. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0000000064.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 0 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 120,709 USD.
Tổng quan giá tiền ảo Agatech (AGATA)
Giá Agatech (AGATA) hôm nay là 0.0517176019 USD (cập nhật lúc 10:22:00 2024/05/13). Giá Agatech (AGATA) nhìn chung có giảm trong 24 giờ qua (-0.08%). Trong tuần vừa qua, giá AGATA đã giảm -19.72%.
Trong 24 giờ qua, giá Agatech (AGATA) đạt mức cao nhất là $0.0793411112 và giá thấp nhất là $0.0504176028. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0289235084.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 32,621 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 409,185 USD.
So sánh giá Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA) và Agatech (AGATA)
Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA) | Agatech (AGATA) | |
---|---|---|
Xếp hạng | #1827 | #1961 |
Giá | $0.0000059924 | $0.0517176019 |
Giá (24h) |
$-0.0000004805 -0.08% |
$-0.1283378730 -2.48% |
Giá thấp / cao 24h | $0.0000059914 $0.0000059978 | $0.0504176028 $0.0793411112 |
Khối lượng giao dịch 24h | 0 | 32,621 |
Vốn hóa | $599,239 | $517,176 |
Giao dịch / Vốn hóa | 0.20144 | 0.79119 |
Chiếm thị phần | 0% | 0% |
Tổng lưu hành | 120,709 DNA | 409,185 AGATA |
Tổng cung | 120,709 DNA | 409,185 AGATA |
Tổng cung tối đa | - DNA | 10,000,000 AGATA |
Tỷ lệ lưu hành | 20.14% | 79.12% |