So sánh tiền ảo mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA) và Litecoin Cash (LCC)
So sánh mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA) và Litecoin Cash (LCC) về xếp hạng, giá, vốn hóa thị trường, khối lượng giao dịch, biểu đồ và thống kê.
Tổng quan giá tiền ảo mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA)
Giá mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA) hôm nay là 0.0778848956 USD (cập nhật lúc 10:43:00 2024/04/27). Giá mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA) nhìn chung có giảm trong 24 giờ qua (-19.85%). Trong tuần vừa qua, giá MTA đã giảm -12.37%.
Trong 24 giờ qua, giá mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA) đạt mức cao nhất là $0.1897510880 và giá thấp nhất là $0.0318570223. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.1578940657.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 24,488 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 4,973,095 USD.
Tổng quan giá tiền ảo Litecoin Cash (LCC)
Giá Litecoin Cash (LCC) hôm nay là 0.0050461348 USD (cập nhật lúc 10:44:00 2024/04/27). Giá Litecoin Cash (LCC) nhìn chung có giảm trong 24 giờ qua (-19.85%). Trong tuần vừa qua, giá LCC đã giảm -12.37%.
Trong 24 giờ qua, giá Litecoin Cash (LCC) đạt mức cao nhất là $0.0077513610 và giá thấp nhất là $0.0044222248. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0033291362.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 13 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 4,035,598 USD.
So sánh giá mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA) và Litecoin Cash (LCC)
mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA) | Litecoin Cash (LCC) | |
---|---|---|
Xếp hạng | #1314 | #1363 |
Giá | $0.0778848956 | $0.0050461348 |
Giá (24h) |
$-1.5457084661 -19.85% |
$0.0604889075 11.99% |
Giá thấp / cao 24h | $0.0318570223 $0.1897510880 | $0.0044222248 $0.0077513610 |
Khối lượng giao dịch 24h | 24,488 | 13 |
Vốn hóa | $7,788,490 | $4,238,753 |
Giao dịch / Vốn hóa | 0.63852 | 0.95207 |
Chiếm thị phần | 0% | 0.0002% |
Tổng lưu hành | 4,973,095 MTA | 4,035,598 LCC |
Tổng cung | 4,973,095 MTA | 4,035,598 LCC |
Tổng cung tối đa | - MTA | 840,000,000 LCC |
Tỷ lệ lưu hành | 63.85% | 95.21% |