So sánh tiền ảo mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA) và Hawksight (HAWK)
So sánh mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA) và Hawksight (HAWK) về xếp hạng, giá, vốn hóa thị trường, khối lượng giao dịch, biểu đồ và thống kê.
Tổng quan giá tiền ảo mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA)
Giá mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA) hôm nay là 0.1381986856 USD (cập nhật lúc 20:07:00 2024/04/29). Giá mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA) nhìn chung có tăng trong 24 giờ qua (41.78%). Trong tuần vừa qua, giá MTA đã tăng 57.97%.
Trong 24 giờ qua, giá mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA) đạt mức cao nhất là $0.1897510880 và giá thấp nhất là $0.0341886929. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.1555623950.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 272,151 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 8,824,243 USD.
Tổng quan giá tiền ảo Hawksight (HAWK)
Giá Hawksight (HAWK) hôm nay là 0.0020337435 USD (cập nhật lúc 20:07:00 2024/04/29). Giá Hawksight (HAWK) nhìn chung có tăng trong 24 giờ qua (41.78%). Trong tuần vừa qua, giá HAWK đã tăng 57.97%.
Trong 24 giờ qua, giá Hawksight (HAWK) đạt mức cao nhất là $0.0024115263 và giá thấp nhất là $0.0012575815. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0011539449.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 67,361 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 2,098,612 USD.
So sánh giá mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA) và Hawksight (HAWK)
mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA) | Hawksight (HAWK) | |
---|---|---|
Xếp hạng | #1118 | #1523 |
Giá | $0.1381986856 | $0.0020337435 |
Giá (24h) |
$5.7741748455 41.78% |
$-0.0313790040 -15.43% |
Giá thấp / cao 24h | $0.0341886929 $0.1897510880 | $0.0012575815 $0.0024115263 |
Khối lượng giao dịch 24h | 272,151 | 67,361 |
Vốn hóa | $13,819,869 | $10,168,718 |
Giao dịch / Vốn hóa | 0.63852 | 0.20638 |
Chiếm thị phần | 0% | 0% |
Tổng lưu hành | 8,824,243 MTA | 2,098,612 HAWK |
Tổng cung | 8,824,243 MTA | 2,098,612 HAWK |
Tổng cung tối đa | - MTA | 5,000,000,000 HAWK |
Tỷ lệ lưu hành | 63.85% | 20.64% |