So sánh tiền ảo Kyber Network Crystal v2 (KNC) và Velodrome Finance (VELO)
So sánh Kyber Network Crystal v2 (KNC) và Velodrome Finance (VELO) về xếp hạng, giá, vốn hóa thị trường, khối lượng giao dịch, biểu đồ và thống kê.
Tổng quan giá tiền ảo Kyber Network Crystal v2 (KNC)
Giá Kyber Network Crystal v2 (KNC) hôm nay là 0.5992649189 USD (cập nhật lúc 04:18:00 2024/05/06). Giá Kyber Network Crystal v2 (KNC) nhìn chung có giảm trong 24 giờ qua (-0.54%). Trong tuần vừa qua, giá KNC đã giảm -7.97%.
Trong 24 giờ qua, giá Kyber Network Crystal v2 (KNC) đạt mức cao nhất là $0.6483666157 và giá thấp nhất là $0.5327426796. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.1156239360.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 11,288,101 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 112,669,404 USD.
Tổng quan giá tiền ảo Velodrome Finance (VELO)
Giá Velodrome Finance (VELO) hôm nay là 0.1589320622 USD (cập nhật lúc 04:18:00 2024/05/06). Giá Velodrome Finance (VELO) nhìn chung có giảm trong 24 giờ qua (-0.54%). Trong tuần vừa qua, giá VELO đã giảm -7.97%.
Trong 24 giờ qua, giá Velodrome Finance (VELO) đạt mức cao nhất là $0.1915514445 và giá thấp nhất là $0.1319752225. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0595762220.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 3,136,596 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 103,454,805 USD.
So sánh giá Kyber Network Crystal v2 (KNC) và Velodrome Finance (VELO)
Kyber Network Crystal v2 (KNC) | Velodrome Finance (VELO) | |
---|---|---|
Xếp hạng | #410 | #434 |
Giá | $0.5992649189 | $0.1589320622 |
Giá (24h) |
$-0.3209577451 -0.54% |
$-0.3172875205 -2.00% |
Giá thấp / cao 24h | $0.5327426796 $0.6483666157 | $0.1319752225 $0.1915514445 |
Khối lượng giao dịch 24h | 11,288,101 | 3,136,596 |
Vốn hóa | $151,195,468 | $260,286,054 |
Giao dịch / Vốn hóa | 0.74519 | 0.39747 |
Chiếm thị phần | 0.0048% | 0% |
Tổng lưu hành | 112,669,404 KNC | 103,454,805 VELO |
Tổng cung | 112,669,404 KNC | 103,454,805 VELO |
Tổng cung tối đa | 252,301,550 KNC | 1,637,718,974 VELO |
Tỷ lệ lưu hành | 74.52% | 39.75% |