So sánh tiền ảo Hedera (HBAR) và OKB (OKB)

So sánh Hedera (HBAR) và OKB (OKB) về xếp hạng, giá, vốn hóa thị trường, khối lượng giao dịch, biểu đồ và thống kê.

Tổng quan giá tiền ảo Hedera (HBAR)

Giá Hedera (HBAR) hôm nay là 0.1077435888 USD (cập nhật lúc 00:29:00 2024/04/28). Giá Hedera (HBAR) nhìn chung có giảm trong 24 giờ qua (-2.89%). Trong tuần vừa qua, giá HBAR đã tăng -5.97%.

Trong 24 giờ qua, giá Hedera (HBAR) đạt mức cao nhất là $0.1774111333giá thấp nhất là $0.0760942307. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.1013169026.

Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 186,686,967 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 3,851,057,683 USD.

Tổng quan giá tiền ảo OKB (OKB)

Giá OKB (OKB) hôm nay là 52.48 USD (cập nhật lúc 00:28:00 2024/04/28). Giá OKB (OKB) nhìn chung có giảm trong 24 giờ qua (-2.89%). Trong tuần vừa qua, giá OKB đã giảm -5.97%.

Trong 24 giờ qua, giá OKB (OKB) đạt mức cao nhất là $59.3906491066giá thấp nhất là $51.8542785751. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $7.5363705315.

Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 3,904,205 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 3,148,511,358 USD.

So sánh giá Hedera (HBAR) và OKB (OKB)

Hedera Hedera (HBAR)OKB OKB (OKB)
Xếp hạng#26#33
Giá$0.1077435888$52.48
Giá (24h) $-0.3115586804
-2.89%
$-3.3367954862
-0.06%
Giá thấp / cao 24h$0.0760942307
$0.1774111333
$51.8542785751
$59.3906491066
Khối lượng giao dịch 24h186,686,9673,904,205
Vốn hóa$5,387,179,440$15,742,556,792
Giao dịch / Vốn hóa0.714860.2
Chiếm thị phần0.1655%0.1354%
Tổng lưu hành3,851,057,683 HBAR3,148,511,358 OKB
Tổng cung3,851,057,683 HBAR3,148,511,358 OKB
Tổng cung tối đa50,000,000,000 HBAR- OKB
Tỷ lệ lưu hành71.49%20%

So sánh biểu đồ

Biểu đồ so sánh giá Hedera (HBAR) và OKB (OKB)

Biểu đồ so sánh vốn hóa thị trường Hedera (HBAR) và OKB (OKB)