So sánh tiền ảo Hawksight (HAWK) và mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA)
So sánh Hawksight (HAWK) và mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA) về xếp hạng, giá, vốn hóa thị trường, khối lượng giao dịch, biểu đồ và thống kê.
Tổng quan giá tiền ảo Hawksight (HAWK)
Giá Hawksight (HAWK) hôm nay là 0.0017284230 USD (cập nhật lúc 10:22:00 2024/05/13). Giá Hawksight (HAWK) nhìn chung có giảm trong 24 giờ qua (-4.11%). Trong tuần vừa qua, giá HAWK đã giảm 15.41%.
Trong 24 giờ qua, giá Hawksight (HAWK) đạt mức cao nhất là $0.0027590446 và giá thấp nhất là $0.0015326793. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0012263652.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 58,295 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 1,783,553 USD.
Tổng quan giá tiền ảo mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA)
Giá mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA) hôm nay là 0.0327089037 USD (cập nhật lúc 10:22:00 2024/05/13). Giá mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA) nhìn chung có giảm trong 24 giờ qua (-4.11%). Trong tuần vừa qua, giá MTA đã tăng 15.41%.
Trong 24 giờ qua, giá mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA) đạt mức cao nhất là $0.0848745150 và giá thấp nhất là $0.0283399850. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0565345301.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 17,798 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 2,088,524 USD.
So sánh giá Hawksight (HAWK) và mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA)
Hawksight (HAWK) | mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA) | |
---|---|---|
Xếp hạng | #1592 | #1545 |
Giá | $0.0017284230 | $0.0327089037 |
Giá (24h) |
$-0.0071074140 -4.11% |
$0.1031675751 3.15% |
Giá thấp / cao 24h | $0.0015326793 $0.0027590446 | $0.0283399850 $0.0848745150 |
Khối lượng giao dịch 24h | 58,295 | 17,798 |
Vốn hóa | $8,642,115 | $3,270,890 |
Giao dịch / Vốn hóa | 0.20638 | 0.63852 |
Chiếm thị phần | 0% | 0% |
Tổng lưu hành | 1,783,553 HAWK | 2,088,524 MTA |
Tổng cung | 1,783,553 HAWK | 2,088,524 MTA |
Tổng cung tối đa | 5,000,000,000 HAWK | - MTA |
Tỷ lệ lưu hành | 20.64% | 63.85% |