So sánh tiền ảo Davinci Coin (DAC) và Blockchain Cuties Universe Governance (BCUG)
So sánh Davinci Coin (DAC) và Blockchain Cuties Universe Governance (BCUG) về xếp hạng, giá, vốn hóa thị trường, khối lượng giao dịch, biểu đồ và thống kê.
Tổng quan giá tiền ảo Davinci Coin (DAC)
Giá Davinci Coin (DAC) hôm nay là 0.0000056783 USD (cập nhật lúc 01:17:00 2023/01/06). Giá Davinci Coin (DAC) nhìn chung có tăng trong 24 giờ qua (0.00%). Trong tuần vừa qua, giá DAC đã giảm -12.7%.
Trong 24 giờ qua, giá Davinci Coin (DAC) đạt mức cao nhất là $0.0000317116 và giá thấp nhất là $0.0000056783. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0000260334.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 0 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 48,143 USD.
Tổng quan giá tiền ảo Blockchain Cuties Universe Governance (BCUG)
Giá Blockchain Cuties Universe Governance (BCUG) hôm nay là 0.0538267257 USD (cập nhật lúc 08:33:00 2024/05/04). Giá Blockchain Cuties Universe Governance (BCUG) nhìn chung có tăng trong 24 giờ qua (0.00%). Trong tuần vừa qua, giá BCUG đã giảm -12.7%.
Trong 24 giờ qua, giá Blockchain Cuties Universe Governance (BCUG) đạt mức cao nhất là $0.0677046088 và giá thấp nhất là $0.0519701032. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0157345056.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 16,818 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 74,167 USD.
So sánh giá Davinci Coin (DAC) và Blockchain Cuties Universe Governance (BCUG)
Davinci Coin (DAC) | Blockchain Cuties Universe Governance (BCUG) | |
---|---|---|
Xếp hạng | #2219 | #2260 |
Giá | $0.0000056783 | $0.0538267257 |
Giá (24h) |
$0.0000000000 0.00% |
$-0.0059185176 -0.11% |
Giá thấp / cao 24h | $0.0000056783 $0.0000317116 | $0.0519701032 $0.0677046088 |
Khối lượng giao dịch 24h | 0 | 16,818 |
Vốn hóa | $49,969 | $538,267 |
Giao dịch / Vốn hóa | 0.96347 | 0.13779 |
Chiếm thị phần | 0% | 0% |
Tổng lưu hành | 48,143 DAC | 74,167 BCUG |
Tổng cung | 48,143 DAC | 74,167 BCUG |
Tổng cung tối đa | 8,800,000,000 DAC | 10,000,000 BCUG |
Tỷ lệ lưu hành | 96.35% | 13.78% |