So sánh tiền ảo Convergence (CONV) và mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA)
So sánh Convergence (CONV) và mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA) về xếp hạng, giá, vốn hóa thị trường, khối lượng giao dịch, biểu đồ và thống kê.
Tổng quan giá tiền ảo Convergence (CONV)
Giá Convergence (CONV) hôm nay là 0.0013477939 USD (cập nhật lúc 10:22:00 2024/05/13). Giá Convergence (CONV) nhìn chung có tăng trong 24 giờ qua (19.70%). Trong tuần vừa qua, giá CONV đã tăng 15.41%.
Trong 24 giờ qua, giá Convergence (CONV) đạt mức cao nhất là $0.0014666627 và giá thấp nhất là $0.0006739824. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0007926804.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 1,376,618 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 2,242,533 USD.
Tổng quan giá tiền ảo mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA)
Giá mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA) hôm nay là 0.0327089037 USD (cập nhật lúc 10:22:00 2024/05/13). Giá mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA) nhìn chung có tăng trong 24 giờ qua (19.70%). Trong tuần vừa qua, giá MTA đã tăng 15.41%.
Trong 24 giờ qua, giá mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA) đạt mức cao nhất là $0.0848745150 và giá thấp nhất là $0.0283399850. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0565345301.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 17,798 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 2,088,524 USD.
So sánh giá Convergence (CONV) và mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA)
Convergence (CONV) | mStable Governance Token: Meta (MTA) (MTA) | |
---|---|---|
Xếp hạng | #1523 | #1545 |
Giá | $0.0013477939 | $0.0327089037 |
Giá (24h) |
$0.0265577074 19.70% |
$0.1031675751 3.15% |
Giá thấp / cao 24h | $0.0006739824 $0.0014666627 | $0.0283399850 $0.0848745150 |
Khối lượng giao dịch 24h | 1,376,618 | 17,798 |
Vốn hóa | $13,477,939 | $3,270,890 |
Giao dịch / Vốn hóa | 0.16639 | 0.63852 |
Chiếm thị phần | 0% | 0% |
Tổng lưu hành | 2,242,533 CONV | 2,088,524 MTA |
Tổng cung | 2,242,533 CONV | 2,088,524 MTA |
Tổng cung tối đa | - CONV | - MTA |
Tỷ lệ lưu hành | 16.64% | 63.85% |