So sánh tiền ảo Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) và WOM Protocol (WOM)
So sánh Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) và WOM Protocol (WOM) về xếp hạng, giá, vốn hóa thị trường, khối lượng giao dịch, biểu đồ và thống kê.
Tổng quan giá tiền ảo Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST)
Giá Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) hôm nay là 0.3882497209 USD (cập nhật lúc 13:03:00 2024/05/04). Giá Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) nhìn chung có tăng trong 24 giờ qua (3.70%). Trong tuần vừa qua, giá BTCST đã giảm -0.35%.
Trong 24 giờ qua, giá Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) đạt mức cao nhất là $0.4264810321 và giá thấp nhất là $0.3459396936. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0805413386.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 86,866 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 4,737,191 USD.
Tổng quan giá tiền ảo WOM Protocol (WOM)
Giá WOM Protocol (WOM) hôm nay là 0.0275426916 USD (cập nhật lúc 13:03:00 2024/05/04). Giá WOM Protocol (WOM) nhìn chung có tăng trong 24 giờ qua (3.70%). Trong tuần vừa qua, giá WOM đã giảm -0.35%.
Trong 24 giờ qua, giá WOM Protocol (WOM) đạt mức cao nhất là $0.0312212481 và giá thấp nhất là $0.0261265654. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0050946827.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 511,786 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 5,178,026 USD.
So sánh giá Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) và WOM Protocol (WOM)
Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) | WOM Protocol (WOM) | |
---|---|---|
Xếp hạng | #1334 | #1301 |
Giá | $0.3882497209 | $0.0275426916 |
Giá (24h) |
$1.4376451201 3.70% |
$0.0182821901 0.66% |
Giá thấp / cao 24h | $0.3459396936 $0.4264810321 | $0.0261265654 $0.0312212481 |
Khối lượng giao dịch 24h | 86,866 | 511,786 |
Vốn hóa | $5,823,746 | $27,542,692 |
Giao dịch / Vốn hóa | 0.81343 | 0.188 |
Chiếm thị phần | 0.0002% | 0.0002% |
Tổng lưu hành | 4,737,191 BTCST | 5,178,026 WOM |
Tổng cung | 4,737,191 BTCST | 5,178,026 WOM |
Tổng cung tối đa | 15,000,000 BTCST | - WOM |
Tỷ lệ lưu hành | 81.34% | 18.8% |