So sánh tiền ảo Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) và ROCO FINANCE (ROCO)
So sánh Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) và ROCO FINANCE (ROCO) về xếp hạng, giá, vốn hóa thị trường, khối lượng giao dịch, biểu đồ và thống kê.
Tổng quan giá tiền ảo Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST)
Giá Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) hôm nay là 0.3940601486 USD (cập nhật lúc 22:19:00 2024/04/28). Giá Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) nhìn chung có tăng trong 24 giờ qua (1.56%). Trong tuần vừa qua, giá BTCST đã giảm 5.22%.
Trong 24 giờ qua, giá Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) đạt mức cao nhất là $0.4264810321 và giá thấp nhất là $0.3471178387. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0793631934.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 89,539 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 4,808,086 USD.
Tổng quan giá tiền ảo ROCO FINANCE (ROCO)
Giá ROCO FINANCE (ROCO) hôm nay là 0.3383434002 USD (cập nhật lúc 22:19:00 2024/04/28). Giá ROCO FINANCE (ROCO) nhìn chung có tăng trong 24 giờ qua (1.56%). Trong tuần vừa qua, giá ROCO đã tăng 5.22%.
Trong 24 giờ qua, giá ROCO FINANCE (ROCO) đạt mức cao nhất là $0.3568332109 và giá thấp nhất là $0.2140888880. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.1427443229.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 149,868 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 5,852,937 USD.
So sánh giá Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) và ROCO FINANCE (ROCO)
Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) | ROCO FINANCE (ROCO) | |
---|---|---|
Xếp hạng | #1325 | #1271 |
Giá | $0.3940601486 | $0.3383434002 |
Giá (24h) |
$0.6144191630 1.56% |
$2.5959483927 7.67% |
Giá thấp / cao 24h | $0.3471178387 $0.4264810321 | $0.2140888880 $0.3568332109 |
Khối lượng giao dịch 24h | 89,539 | 149,868 |
Vốn hóa | $5,910,902 | $33,828,496 |
Giao dịch / Vốn hóa | 0.81343 | 0.17302 |
Chiếm thị phần | 0.0002% | 0% |
Tổng lưu hành | 4,808,086 BTCST | 5,852,937 ROCO |
Tổng cung | 4,808,086 BTCST | 5,852,937 ROCO |
Tổng cung tối đa | 15,000,000 BTCST | - ROCO |
Tỷ lệ lưu hành | 81.34% | 17.3% |