So sánh tiền ảo Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) và Gorilla (GORILLA)
So sánh Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) và Gorilla (GORILLA) về xếp hạng, giá, vốn hóa thị trường, khối lượng giao dịch, biểu đồ và thống kê.
Tổng quan giá tiền ảo Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST)
Giá Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) hôm nay là 0.3740293045 USD (cập nhật lúc 13:23:00 2024/05/03). Giá Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) nhìn chung có tăng trong 24 giờ qua (6.56%). Trong tuần vừa qua, giá BTCST đã giảm -4.87%.
Trong 24 giờ qua, giá Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) đạt mức cao nhất là $0.4264810321 và giá thấp nhất là $0.3459396936. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0805413386.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 88,881 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 4,563,682 USD.
Tổng quan giá tiền ảo Gorilla (GORILLA)
Giá Gorilla (GORILLA) hôm nay là 0.0044549677 USD (cập nhật lúc 13:23:00 2024/05/03). Giá Gorilla (GORILLA) nhìn chung có tăng trong 24 giờ qua (6.56%). Trong tuần vừa qua, giá GORILLA đã giảm -4.87%.
Trong 24 giờ qua, giá Gorilla (GORILLA) đạt mức cao nhất là $0.0054614455 và giá thấp nhất là $0.0037794123. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0016820332.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 589,647 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 3,715,165 USD.
So sánh giá Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) và Gorilla (GORILLA)
Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) | Gorilla (GORILLA) | |
---|---|---|
Xếp hạng | #1324 | #1374 |
Giá | $0.3740293045 | $0.0044549677 |
Giá (24h) |
$2.4552570996 6.56% |
$0.0664168662 14.91% |
Giá thấp / cao 24h | $0.3459396936 $0.4264810321 | $0.0037794123 $0.0054614455 |
Khối lượng giao dịch 24h | 88,881 | 589,647 |
Vốn hóa | $5,610,440 | $4,004,706 |
Giao dịch / Vốn hóa | 0.81343 | 0.9277 |
Chiếm thị phần | 0.0002% | 0% |
Tổng lưu hành | 4,563,682 BTCST | 3,715,165 GORILLA |
Tổng cung | 4,563,682 BTCST | 3,715,165 GORILLA |
Tổng cung tối đa | 15,000,000 BTCST | - GORILLA |
Tỷ lệ lưu hành | 81.34% | 92.77% |