So sánh tiền ảo Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) và Emirex Token (EMRX)
So sánh Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) và Emirex Token (EMRX) về xếp hạng, giá, vốn hóa thị trường, khối lượng giao dịch, biểu đồ và thống kê.
Tổng quan giá tiền ảo Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST)
Giá Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) hôm nay là 0.3941148228 USD (cập nhật lúc 14:54:00 2024/04/27). Giá Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) nhìn chung có giảm trong 24 giờ qua (-2.80%). Trong tuần vừa qua, giá BTCST đã tăng -0.04%.
Trong 24 giờ qua, giá Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) đạt mức cao nhất là $0.4264810321 và giá thấp nhất là $0.3337274469. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0927535853.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 86,094 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 4,808,753 USD.
Tổng quan giá tiền ảo Emirex Token (EMRX)
Giá Emirex Token (EMRX) hôm nay là 0.2349805330 USD (cập nhật lúc 14:54:00 2024/04/27). Giá Emirex Token (EMRX) nhìn chung có giảm trong 24 giờ qua (-2.80%). Trong tuần vừa qua, giá EMRX đã giảm -0.04%.
Trong 24 giờ qua, giá Emirex Token (EMRX) đạt mức cao nhất là $0.2352448823 và giá thấp nhất là $0.2347843679. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0004605144.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 43,176 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 6,405,279 USD.
So sánh giá Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) và Emirex Token (EMRX)
Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) | Emirex Token (EMRX) | |
---|---|---|
Xếp hạng | #1320 | #1235 |
Giá | $0.3941148228 | $0.2349805330 |
Giá (24h) |
$-1.1034402295 -2.80% |
$-0.0009832831 0.00% |
Giá thấp / cao 24h | $0.3337274469 $0.4264810321 | $0.2347843679 $0.2352448823 |
Khối lượng giao dịch 24h | 86,094 | 43,176 |
Vốn hóa | $5,911,722 | $117,490,266 |
Giao dịch / Vốn hóa | 0.81343 | 0.05452 |
Chiếm thị phần | 0.0002% | 0% |
Tổng lưu hành | 4,808,753 BTCST | 6,405,279 EMRX |
Tổng cung | 4,808,753 BTCST | 6,405,279 EMRX |
Tổng cung tối đa | 15,000,000 BTCST | - EMRX |
Tỷ lệ lưu hành | 81.34% | 5.45% |