So sánh tiền ảo Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) và ClinTex CTi (CTI)
So sánh Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) và ClinTex CTi (CTI) về xếp hạng, giá, vốn hóa thị trường, khối lượng giao dịch, biểu đồ và thống kê.
Tổng quan giá tiền ảo Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST)
Giá Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) hôm nay là 0.3776781608 USD (cập nhật lúc 07:13:00 2024/05/08). Giá Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) nhìn chung có giảm trong 24 giờ qua (-3.17%). Trong tuần vừa qua, giá BTCST đã tăng 13.7%.
Trong 24 giờ qua, giá Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) đạt mức cao nhất là $0.4065754234 và giá thấp nhất là $0.3459396936. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0606357298.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 82,499 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 4,608,203 USD.
Tổng quan giá tiền ảo ClinTex CTi (CTI)
Giá ClinTex CTi (CTI) hôm nay là 0.0371259292 USD (cập nhật lúc 07:13:00 2024/05/08). Giá ClinTex CTi (CTI) nhìn chung có giảm trong 24 giờ qua (-3.17%). Trong tuần vừa qua, giá CTI đã tăng 13.7%.
Trong 24 giờ qua, giá ClinTex CTi (CTI) đạt mức cao nhất là $0.0409157556 và giá thấp nhất là $0.0315267566. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0093889990.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 168,154 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 4,620,143 USD.
So sánh giá Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) và ClinTex CTi (CTI)
Bitcoin Standard Hashrate Token (BTCST) | ClinTex CTi (CTI) | |
---|---|---|
Xếp hạng | #1346 | #1344 |
Giá | $0.3776781608 | $0.0371259292 |
Giá (24h) |
$-1.1971195396 -3.17% |
$-0.2739633532 -7.38% |
Giá thấp / cao 24h | $0.3459396936 $0.4065754234 | $0.0315267566 $0.0409157556 |
Khối lượng giao dịch 24h | 82,499 | 168,154 |
Vốn hóa | $5,665,172 | $7,102,630 |
Giao dịch / Vốn hóa | 0.81343 | 0.65048 |
Chiếm thị phần | 0.0002% | 0% |
Tổng lưu hành | 4,608,203 BTCST | 4,620,143 CTI |
Tổng cung | 4,608,203 BTCST | 4,620,143 CTI |
Tổng cung tối đa | 15,000,000 BTCST | 191,311,840 CTI |
Tỷ lệ lưu hành | 81.34% | 65.05% |