So sánh tiền ảo Bridge Oracle (BRG) và Ambire Wallet (WALLET)

So sánh Bridge Oracle (BRG) và Ambire Wallet (WALLET) về xếp hạng, giá, vốn hóa thị trường, khối lượng giao dịch, biểu đồ và thống kê.

Tổng quan giá tiền ảo Bridge Oracle (BRG)

Giá Bridge Oracle (BRG) hôm nay là 0.0011342745 USD (cập nhật lúc 19:43:00 2024/04/28). Giá Bridge Oracle (BRG) nhìn chung có tăng trong 24 giờ qua (3.64%). Trong tuần vừa qua, giá BRG đã giảm 14.77%.

Trong 24 giờ qua, giá Bridge Oracle (BRG) đạt mức cao nhất là $0.0018099254giá thấp nhất là $0.0010694537. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0007404717.

Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 377,798 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 9,076,654 USD.

Tổng quan giá tiền ảo Ambire Wallet (WALLET)

Giá Ambire Wallet (WALLET) hôm nay là 0.0289481667 USD (cập nhật lúc 19:43:00 2024/04/28). Giá Ambire Wallet (WALLET) nhìn chung có tăng trong 24 giờ qua (3.64%). Trong tuần vừa qua, giá WALLET đã tăng 14.77%.

Trong 24 giờ qua, giá Ambire Wallet (WALLET) đạt mức cao nhất là $0.0291229635giá thấp nhất là $0.0227151176. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0064078460.

Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 590,639 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 15,588,410 USD.

So sánh giá Bridge Oracle (BRG) và Ambire Wallet (WALLET)

Bridge Oracle Bridge Oracle (BRG)Ambire Wallet Ambire Wallet (WALLET)
Xếp hạng#1123#953
Giá$0.0011342745$0.0289481667
Giá (24h) $0.0041311657
3.64%
$0.1568114706
5.42%
Giá thấp / cao 24h$0.0010694537
$0.0018099254
$0.0227151176
$0.0291229635
Khối lượng giao dịch 24h377,798590,639
Vốn hóa$11,342,745$28,948,167
Giao dịch / Vốn hóa0.800220.53849
Chiếm thị phần0.0004%0%
Tổng lưu hành9,076,654 BRG15,588,410 WALLET
Tổng cung9,076,654 BRG15,588,410 WALLET
Tổng cung tối đa10,000,000,000 BRG1,000,000,000 WALLET
Tỷ lệ lưu hành80.02%53.85%

So sánh biểu đồ

Biểu đồ so sánh giá Bridge Oracle (BRG) và Ambire Wallet (WALLET)

Biểu đồ so sánh vốn hóa thị trường Bridge Oracle (BRG) và Ambire Wallet (WALLET)