So sánh tiền ảo Brazil National Football Team Fan Token (BFT) và BOZO (BOZO)
So sánh Brazil National Football Team Fan Token (BFT) và BOZO (BOZO) về xếp hạng, giá, vốn hóa thị trường, khối lượng giao dịch, biểu đồ và thống kê.
Tổng quan giá tiền ảo Brazil National Football Team Fan Token (BFT)
Giá Brazil National Football Team Fan Token (BFT) hôm nay là 0.0753290840 USD (cập nhật lúc 10:22:00 2024/05/13). Giá Brazil National Football Team Fan Token (BFT) nhìn chung có giảm trong 24 giờ qua (-1.95%). Trong tuần vừa qua, giá BFT đã giảm -27.56%.
Trong 24 giờ qua, giá Brazil National Football Team Fan Token (BFT) đạt mức cao nhất là $0.0840938269 và giá thấp nhất là $0.0731958938. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0108979331.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 47,464 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 2,167,406 USD.
Tổng quan giá tiền ảo BOZO (BOZO)
Giá BOZO (BOZO) hôm nay là 0.0000000286 USD (cập nhật lúc 10:23:00 2024/05/13). Giá BOZO (BOZO) nhìn chung có giảm trong 24 giờ qua (-1.95%). Trong tuần vừa qua, giá BOZO đã giảm -27.56%.
Trong 24 giờ qua, giá BOZO (BOZO) đạt mức cao nhất là $0.0000000415 và giá thấp nhất là $0.0000000247. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0000000168.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 875,980 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 2,084,686 USD.
So sánh giá Brazil National Football Team Fan Token (BFT) và BOZO (BOZO)
Brazil National Football Team Fan Token (BFT) | BOZO (BOZO) | |
---|---|---|
Xếp hạng | #1535 | #1546 |
Giá | $0.0753290840 | $0.0000000286 |
Giá (24h) |
$-0.1469419319 -1.95% |
$-0.0000002777 -9.70% |
Giá thấp / cao 24h | $0.0731958938 $0.0840938269 | $0.0000000247 $0.0000000415 |
Khối lượng giao dịch 24h | 47,464 | 875,980 |
Vốn hóa | $7,532,908 | $2,678,130 |
Giao dịch / Vốn hóa | 0.28772 | 0.77841 |
Chiếm thị phần | 0% | 0% |
Tổng lưu hành | 2,167,406 BFT | 2,084,686 BOZO |
Tổng cung | 2,167,406 BFT | 2,084,686 BOZO |
Tổng cung tối đa | 100,000,000 BFT | 93,555,860,823,502 BOZO |
Tỷ lệ lưu hành | 28.77% | 77.84% |