So sánh tiền ảo BeamSwap (GLINT) và Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA)
So sánh BeamSwap (GLINT) và Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA) về xếp hạng, giá, vốn hóa thị trường, khối lượng giao dịch, biểu đồ và thống kê.
Tổng quan giá tiền ảo BeamSwap (GLINT)
Giá BeamSwap (GLINT) hôm nay là 0.0006342743 USD (cập nhật lúc 03:29:00 2024/05/05). Giá BeamSwap (GLINT) nhìn chung có tăng trong 24 giờ qua (1.39%). Trong tuần vừa qua, giá GLINT đã giảm 0.05%.
Trong 24 giờ qua, giá BeamSwap (GLINT) đạt mức cao nhất là $0.0007788503 và giá thấp nhất là $0.0005367401. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0002421102.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 31,250 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 582,232 USD.
Tổng quan giá tiền ảo Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA)
Giá Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA) hôm nay là 0.0000059924 USD (cập nhật lúc 19:02:00 2023/08/14). Giá Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA) nhìn chung có tăng trong 24 giờ qua (1.39%). Trong tuần vừa qua, giá DNA đã tăng 0.05%.
Trong 24 giờ qua, giá Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA) đạt mức cao nhất là $0.0000059978 và giá thấp nhất là $0.0000059914. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0000000064.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 0 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 120,709 USD.
So sánh giá BeamSwap (GLINT) và Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA)
BeamSwap (GLINT) | Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA) | |
---|---|---|
Xếp hạng | #1867 | #1827 |
Giá | $0.0006342743 | $0.0000059924 |
Giá (24h) |
$0.0008785410 1.39% |
$-0.0000004805 -0.08% |
Giá thấp / cao 24h | $0.0005367401 $0.0007788503 | $0.0000059914 $0.0000059978 |
Khối lượng giao dịch 24h | 31,250 | 0 |
Vốn hóa | $1,902,823 | $599,239 |
Giao dịch / Vốn hóa | 0.30598 | 0.20144 |
Chiếm thị phần | 0% | 0% |
Tổng lưu hành | 582,232 GLINT | 120,709 DNA |
Tổng cung | 582,232 GLINT | 120,709 DNA |
Tổng cung tối đa | 3,000,000,000 GLINT | - DNA |
Tỷ lệ lưu hành | 30.6% | 20.14% |