So sánh tiền ảo Ampleforth Governance Token (FORTH) và SaitaChain Coin (STC)
So sánh Ampleforth Governance Token (FORTH) và SaitaChain Coin (STC) về xếp hạng, giá, vốn hóa thị trường, khối lượng giao dịch, biểu đồ và thống kê.
Tổng quan giá tiền ảo Ampleforth Governance Token (FORTH)
Giá Ampleforth Governance Token (FORTH) hôm nay là 3.87 USD (cập nhật lúc 09:42:00 2024/05/02). Giá Ampleforth Governance Token (FORTH) nhìn chung có giảm trong 24 giờ qua (-3.02%). Trong tuần vừa qua, giá FORTH đã giảm -18.56%.
Trong 24 giờ qua, giá Ampleforth Governance Token (FORTH) đạt mức cao nhất là $4.9515657164 và giá thấp nhất là $3.8365496271. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $1.1150160892.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 1,610,245 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 58,114,850 USD.
Tổng quan giá tiền ảo SaitaChain Coin (STC)
Giá SaitaChain Coin (STC) hôm nay là 0.0012292664 USD (cập nhật lúc 09:43:00 2024/05/02). Giá SaitaChain Coin (STC) nhìn chung có giảm trong 24 giờ qua (-3.02%). Trong tuần vừa qua, giá STC đã giảm -18.56%.
Trong 24 giờ qua, giá SaitaChain Coin (STC) đạt mức cao nhất là $0.0017444648 và giá thấp nhất là $0.0011092463. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0006352185.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 487,462 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 52,518,663 USD.
So sánh giá Ampleforth Governance Token (FORTH) và SaitaChain Coin (STC)
Ampleforth Governance Token (FORTH) | SaitaChain Coin (STC) | |
---|---|---|
Xếp hạng | #547 | #571 |
Giá | $3.87 | $0.0012292664 |
Giá (24h) |
$-11.6887842898 -3.02% |
$-0.0000524716 -0.04% |
Giá thấp / cao 24h | $3.8365496271 $4.9515657164 | $0.0011092463 $0.0017444648 |
Khối lượng giao dịch 24h | 1,610,245 | 487,462 |
Vốn hóa | $59,279,317 | $245,853,289 |
Giao dịch / Vốn hóa | 0.98036 | 0.21362 |
Chiếm thị phần | 0.0027% | 0% |
Tổng lưu hành | 58,114,850 FORTH | 52,518,663 STC |
Tổng cung | 58,114,850 FORTH | 52,518,663 STC |
Tổng cung tối đa | 15,297,897 FORTH | 200,000,000,000 STC |
Tỷ lệ lưu hành | 98.04% | 21.36% |