So sánh tiền ảo Umbrella Network (UMB) và Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA)
So sánh Umbrella Network (UMB) và Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA) về xếp hạng, giá, vốn hóa thị trường, khối lượng giao dịch, biểu đồ và thống kê.
Tổng quan giá tiền ảo Umbrella Network (UMB)
Giá Umbrella Network (UMB) hôm nay là 0.0254658429 USD (cập nhật lúc 04:28:00 2024/04/19). Giá Umbrella Network (UMB) nhìn chung có tăng trong 24 giờ qua (2.79%). Trong tuần vừa qua, giá UMB đã giảm 0.05%.
Trong 24 giờ qua, giá Umbrella Network (UMB) đạt mức cao nhất là $0.0346763736 và giá thấp nhất là $0.0242549329. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0104214407.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 204,282 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 7,460,540 USD.
Tổng quan giá tiền ảo Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA)
Giá Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA) hôm nay là 0.0000059924 USD (cập nhật lúc 19:02:00 2023/08/14). Giá Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA) nhìn chung có tăng trong 24 giờ qua (2.79%). Trong tuần vừa qua, giá DNA đã tăng 0.05%.
Trong 24 giờ qua, giá Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA) đạt mức cao nhất là $0.0000059978 và giá thấp nhất là $0.0000059914. Chênh lệch giữa giá cao nhất và giá thấp nhất trong 24 giờ qua là $0.0000000064.
Tổng khối lượng giao dịch trong 24 giờ là 0 USD. Vốn hóa thị trường lúc này đã đạt 120,709 USD.
So sánh giá Umbrella Network (UMB) và Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA)
Umbrella Network (UMB) | Metaverse Dualchain Network Architecture (DNA) | |
---|---|---|
Xếp hạng | #1176 | #1827 |
Giá | $0.0254658429 | $0.0000059924 |
Giá (24h) |
$0.0709777904 2.79% |
$-0.0000004805 -0.08% |
Giá thấp / cao 24h | $0.0242549329 $0.0346763736 | $0.0000059914 $0.0000059978 |
Khối lượng giao dịch 24h | 204,282 | 0 |
Vốn hóa | $8,464,883 | $599,239 |
Giao dịch / Vốn hóa | 0.88135 | 0.20144 |
Chiếm thị phần | 0% | 0% |
Tổng lưu hành | 7,460,540 UMB | 120,709 DNA |
Tổng cung | 7,460,540 UMB | 120,709 DNA |
Tổng cung tối đa | - UMB | - DNA |
Tỷ lệ lưu hành | 88.14% | 20.14% |